Sinh ngày: 2.9.1949. Quê quán: Xã Định Tân, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa. Quá trình học tập/công tác: 1967 - 1970: Học tại Khoa Lịch sử, Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội; 1970 -1975: Cán bộ nghiên cứu Ban Tuyên huấn Trung ương Cục (R), biên tập Tạp chí "Sinh hoạt văn nghệ" thuộc Tiểu ban Văn nghệ R, miền Nam; 1976 - 1978: Học tại Chuyên ban Triết học, Trường Nguyễn Ai Quốc 5; 1978 - 1981: Cán bọ Ban Tuyên huấn TW; 1981 - 1985: Nghiên cứu sinh tại Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Liên Xô; 1985 - 1988: Cán bộ Ban Tư tưởng - Văn hoa Trưng ương, Thư ký cho đ/c Đào Duy Tùng - ủy viên Bộ Chính trị, Bi thư Trung ương Đảng; 1988 - 10.1997: Phó giám đốc, rồi Giám đốc Trung tâm Thông tin công tác tư tưởng; Phó Trưởng ban thường trực Ban Tư tưởng - Văn hoa Trung ương (1994); Bí thư Đảng uy cơ quan Ban Tư tưởng - Văn hoa Trung ương; ủy viên Ban Cán sự Đảng ngoài nưốc (3.1995); Bí thư Đảng uỷ Khối các cơ quan Trung ương về công tác tư tưởng (5.1996). Uỷ viên BCH TW Đảng khoa VUI, IX, X. Uy viên Bộ Chính tị khoa X. Đại biểu Quốc hội khóa XI. Được nhận học vị Tiến sĩ Triết học năm 1985. Sách đã xuất bản: "Đào tạo cán bộ và vấn đề giáo dục chính trị tư tưởng", "Một số vấn đề lý luận và nghiệp vụ công tác tư tưởng", "Công cuộc đôi mới - Động lực phát triển lý luận và văn hoa". Khen thưởng: Huân chương Quyết thắng hạng Ba, Huân chương Lao động hạng Ba, Huy chương Kháng chiến chống Mỹ cứu nước hạng Nhì.