Chỉ tố lịch sự: Chiến lược và chỉ tố biểu thị quan hệ xã hội giữa người nói và người nghe. Kính ngữ: Từ ngữ biểu đạt sự kính trọng. Tiểu từ tình thái: Từ không có nghĩa từ vựng, dùng để biểu thị mối quan hệ ngữ pháp giữa các thực từ (từ có nghĩa từ vựng) trong một câu.
|
Chiến lược, Chỉ tố lịch sự, kính ngữ, tiểu từ tình thái. Chiến lược (ngỏ lời giúp đỡ): Cách thức sử dụng dạng thức và phương tiện ngôn ngữ để thực hiện hành động lời nói nói chung và hành động ngỏ lời nói riêng
|
Classroom activities, Business English, BE, speaking skill, sub skills, businessmen.
|
IELTS, teaching, English speaking, Vietnam, challenges, difficulties of Vietnamese lecturers.
|
Prosodie, éléments prosodiques, accent, intonation, rythme, enseignement/ apprentissage, propositions pédagogiques d’outils, laboratoires de langues, Winpitch LTL.
|
Self-expression, portfolio assessment, literature, qualitative research.
|