1. Chữ 货hóa; 2. Trung Quốc; 3. Tính thương mại; 4. Nhận thức.
|
Âm Hán Việt, thanh mẫu, vận mẫu, khai khẩu, hợp khẩu.
|
Âm vị học
|
Bắc Đại Tây Dương
|
Biểu cảm
|
Cá thể
|
Câu
|
Câu cầu khiến
|
Câu đơn
|
Câu hỏi
|
Câu phức
|
Cấu trúc
|
Chỉ tố lịch sự: Chiến lược và chỉ tố biểu thị quan hệ xã hội giữa người nói và người nghe. Kính ngữ: Từ ngữ biểu đạt sự kính trọng. Tiểu từ tình thái: Từ không có nghĩa từ vựng, dùng để biểu thị mối quan hệ ngữ pháp giữa các thực từ (từ có nghĩa từ vựng) trong một câu.
|
Chiến lược
|
Chiến lược, Chỉ tố lịch sự, kính ngữ, tiểu từ tình thái. Chiến lược (ngỏ lời giúp đỡ): Cách thức sử dụng dạng thức và phương tiện ngôn ngữ để thực hiện hành động lời nói nói chung và hành động ngỏ lời nói riêng
|
Chữ
|
Chữ Hán
|
Chương trình đào tạo
|
Classroom activities, Business English, BE, speaking skill, sub skills, businessmen.
|
Công nghệ thông tin
|